Do đó để có thể lựa chọn và thi đỗ các trường phù hợp với năng lực và mong muốn, phụ huynh và học sinh nên tham khảo điểm chuẩn của các trường. Việc lựa chọn được trường phù hợp tức là bạn đã chiếm được 50% thành công khi thi vào 10!
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Chu Văn An |
55,0 |
Tiếng Nhật: 53,0 |
2 |
Phan Đình Phùng |
52,0 |
|
3 |
Phạm Hồng Thái |
50,0 |
|
4 |
Nguyễn Trãi- Ba Đình |
47,0 |
|
5 |
Tây Hồ |
44,5 |
Tuyển NV3 toàn T. phố: 46,5 |
6 |
Thăng Long |
53,5 |
|
7 |
Trần Phú-Hoàn Kiếm |
52,5 |
|
8 |
Việt Đức |
52,0 |
Tiếng Nhật: 23,5 |
9 |
Trần Nhân Tông |
50,0 |
Tiếng Pháp: 32,5 |
10 |
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
48,5 |
|
11 |
Kim Liên |
54,5 |
Tiếng Nhật: 32,5 |
12 |
Yên Hoà |
53,0 |
|
13 |
Lê Quý Đôn- Đống Đa |
53,0 |
|
14 |
Nhân Chính |
51,0 |
|
15 |
Cầu Giấy |
48,5 |
|
16 |
Đống Đa |
47,0 |
|
17 |
Quang Trung-Đống Đa |
47,5 |
|
18 |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
44,5 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 46,5 |
19 |
Ngọc Hồi |
46,5 |
|
20 |
Hoàng Văn Thụ |
42,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 44,0 |
21 |
Việt Nam –Ba Lan |
40,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 42,0 |
22 |
Trương Định |
41,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 43,0 |
23 |
Ngô Thì Nhậm |
35,0 |
|
24 |
Nguyễn Gia Thiều |
52,5 |
|
25 |
Cao Bá Quát- Gia Lâm |
46,5 |
|
26 |
Lý Thường Kiệt |
46,0 |
|
27 |
Yên Viên |
43,0 |
|
28 |
Dương Xá |
40,5 |
|
29 |
Nguyễn Văn Cừ |
41,0 |
|
30 |
Liên Hà |
47,0 |
|
31 |
Vân Nội |
45,0 |
|
32 |
Đa Phúc |
36,5 |
|
33 |
Đông Anh |
39,0 |
|
34 |
Cổ Loa |
40,5 |
|
35 |
Sóc Sơn |
39,5 |
|
36 |
Mê Linh |
41,0 |
|
37 |
Trung Giã |
35,5 |
|
38 |
Yên Lãng |
34,0 |
|
39 |
Xuân Giang |
35,0 |
|
40 |
Bắc Thăng Long |
35,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 37,0 |
41 |
Kim Anh |
36,0 |
|
42 |
Minh Phú |
28,0 |
Tuyển NV 3 toàn T.phố: 30,0 |
43 |
Tiền Phong |
29,0 |
|
44 |
Quang Minh |
27,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 29,0 |
45 |
Tiến Thịnh |
24,0 |
Tuyển NV3toàn T.phố: 26,0 |
46 |
Tự Lập |
24,0 |
|
47 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
49,0 |
|
48 |
Xuân Đỉnh |
45,5 |
|
49 |
Hoài Đức A |
40,5 |
|
50 |
Thượng Cát |
37,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 39,0 |
51 |
Đan Phượng |
40,0 |
|
52 |
Vạn Xuân – Hoài Đức |
33,0 |
|
53 |
Tân Lập |
32,0 |
|
54 |
Hoài Đức B |
33,0 |
|
55 |
Hồng Thái |
30,0 |
|
56 |
Đại Mỗ |
32,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 34,0 |
57 |
Trung Văn |
34,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 36,0 |
58 |
Sơn Tây |
51,5 |
|
59 |
Tùng Thiện |
43,5 |
|
60 |
Quảng Oai |
34,0 |
|
61 |
Ngô Quyền-Ba Vì |
34,0 |
|
62 |
Phúc Thọ |
30,5 |
|
63 |
Ngọc Tảo |
31,5 |
|
64 |
Ba Vì |
28,5 |
|
65 |
Vân Cốc |
28,0 |
|
66 |
Xuân Khanh |
28,0 |
|
67 |
Bất Bạt |
26,0 |
|
68 |
Thạch Thất |
42,5 |
|
69 |
Quốc Oai |
42,0 |
|
70 |
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất |
38,5 |
|
71 |
Minh Khai |
31,0 |
|
72 |
Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
33,0 |
|
73 |
Cao Bá Quát- Quốc Oai |
30,0 |
|
74 |
Bắc Lương Sơn |
24,0 |
|
75 |
Lê Quý Đôn – Hà Đông |
50,5 |
|
76 |
Quang Trung- Hà Đông |
41,5 |
|
77 |
Thanh Oai B |
40,0 |
|
78 |
Xuân Mai |
33,5 |
|
79 |
Nguyễn Du – Thanh Oai |
34,0 |
|
80 |
Chương Mỹ A |
37,0 |
|
81 |
Thanh Oai A |
30,5 |
|
82 |
Chúc Động |
29,0 |
|
83 |
Trần Hưng Đạo- Hà Đông |
30,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố: 32,0 |
84 |
Chương Mỹ B |
25,0 |
|
85 |
Thường Tín |
41,0 |
|
86 |
Phú Xuyên A |
35,0 |
|
87 |
Đồng Quan |
33,5 |
|
88 |
Tân Dân |
28,0 |
|
89 |
Tô Hiệu -Thường Tín |
29,5 |
|
90 |
Lý Tử Tấn |
25,0 |
Tuyển NV 3 toàn T.phố: 27,0 |
91 |
Phú Xuyên B |
30,0 |
|
92 |
Nguyễn Trãi – Thường Tín |
27,0 |
Tuyển NV 3 toàn T.phố: 29,0 |
93 |
Vân Tảo |
25,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố : 27,0 |
94 |
Mỹ Đức A |
41,0 |
|
95 |
Ứng Hoà A |
31,0 |
|
96 |
Mỹ Đức B |
28,5 |
|
97 |
Trần Đăng Ninh |
28,0 |
|
98 |
Hợp Thanh |
25,0 |
|
99 |
Ứng Hoà B |
24,0 |
Tuyển NV 3 toàn T.phố: 26,0 |
100 |
Lưu Hoàng |
24,0 |
Tuyển NV 3 toàn T.phố: 26,0 |
101 |
Mỹ Đức C |
24,0 |
|
102 |
Đại Cường |
24,0 |
Tuyển NV3 toàn T.phố : 26,0 |
Chúc phụ huynh và các bạn có một sự lựa chọn đúng đắn.
Trung tâm Gia Sư Đức Minh - Bài viết có sử dụng số liệu của báo Dân Trí
TRUNG TÂM GIA SƯ ĐỨC MINH - CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỨC MINH
© Copyright giasuducminh.com. All rights reserved - Designed by Công ty TNHH Giáo dục và Đào tạo Đức Minh